Chỉ tiêu | Thông số kỹ thuật |
Inox thông thường | AISI/ SUS inox 304, inox 304L |
Inox chống chịu ăn mòn muối, axit | AISI/ SUS inox 316,inox 316L, inox 316Ti, inox 317 |
Inox chịu nhiệt độ cao | AISI/ SUS inox 310S, 253MA, 353 MA |
Inox chịu mài mòn | AISI/ SUS inox 321, 3Cr12, Duplex… |
Dạng vật liệu | Ống đúc tròn - không đường hàn, ống oval, ống vi sinh |
Tiêu chuẩn hàng hóa | ASTM A312/ A778, A 269, A270 JIS G 3459 |
Chất lượng hàng hóa | Hàng loại 1, mới 100% chưa qua sử dụng |
Quy cách đường kính ống | OD17 – OD 700(theo bảng tiêu chuẩn ống hàn công nghiệp* hoặc đặt hàng theo yêu cầu của công trình.) |
Quy cách độ dày | Sch 5s, Sch10s, Sch40s, Sch 80s, Sch 160s, độ dày bất kỳ… |
Quy cách chiều dài | 6,000 mm, 12,000 mm… |
Dung sai tiêu chuẩn | Tham khảo bảng tiêu chuẩn dung sai ** |
Bề mặt finish/ polish | No1, Grit # 180, # 240, # 320, # 400, # 500, # 600… |
Xuất xứ | Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Châu Âu |
Ứng dụng | Dẫn truyển chất lỏng, chất khí trong đường ống chịu áp suất cao, trao đổi nhiệt như dầu khí, lò hơi… |